Đọc nhanh: 国书 (quốc thư). Ý nghĩa là: quốc thư.
国书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc thư
一国派遣或召回大使 (或公使) 时,由国家元首写给驻在一国元首的文书大使 (或公使) 只有在向所驻国呈递国书以后,才能得到国际法所赋予的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国书
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 呈递 国书
- trình quốc thư.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
国›