Đọc nhanh: 国度 (quốc độ). Ý nghĩa là: quốc gia; đất nước. Ví dụ : - 他们来自不同的国度。 họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
国度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia; đất nước
指国家 (多就国家区域而言)
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
- 这个 国度 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của quốc gia này rất lâu đời.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
度›