Đọc nhanh: 国师 (quốc sư). Ý nghĩa là: giáo viên của nhà nước, thái sư.
国师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên của nhà nước
teachers of the state
✪ 2. thái sư
古代掌管国事的最高官员的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国师
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
师›