Đọc nhanh: 国民中学 (quốc dân trung học). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國中 | 国中, trung học cơ sở (Đài Loan).
国民中学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國中 | 国中
abbr. to 國中|国中 [guó zhōng]
✪ 2. trung học cơ sở (Đài Loan)
junior high school (Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国民中学
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›
学›
民›