Đọc nhanh: 国定 (quốc định). Ý nghĩa là: quốc yến; tiệc chính thức; tiệc trọng thể; tiệc chiêu đãi do chính phủ tổ chức。國家元首或政府首腦為招待國賓或在重要節日招待各界人士而舉行的隆重宴會。.
国定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc yến; tiệc chính thức; tiệc trọng thể; tiệc chiêu đãi do chính phủ tổ chức。國家元首或政府首腦為招待國賓或在重要節日招待各界人士而舉行的隆重宴會。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国定
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 他 决定 去 美国 留学
- Anh quyết định đi Mỹ du học.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
定›