Đọc nhanh: 宣散 (tuyên tán). Ý nghĩa là: khúc nhạc dạo đầu。一種朗誦性質的曲調,節奏自由,伴奏比較簡單,內容大都敘述劇情的發展,常用于歌劇、清唱劇中。.
宣散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc nhạc dạo đầu。一種朗誦性質的曲調,節奏自由,伴奏比較簡單,內容大都敘述劇情的發展,常用于歌劇、清唱劇中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣散
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
散›