Đọc nhanh: 无定 (vô định). Ý nghĩa là: than bất định hình。碳的同素異形體之一,塊狀或粉末狀,深黑色,沒有光澤,如木炭、焦炭等。. Ví dụ : - 写小说并无定格 viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.. - 这种病的起因尚无定说。 nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
无定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than bất định hình。碳的同素異形體之一,塊狀或粉末狀,深黑色,沒有光澤,如木炭、焦炭等。
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无定
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 厚颜无耻 鲁莽 的 自我 肯定 ; 厚颜无耻
- tự tin tự phụ mà không biết xấu hổ và vô lễ
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
无›