Đọc nhanh: 国字 (quốc tự). Ý nghĩa là: Ký tự Trung Quốc (Hanzi), chữ viết bản địa được sử dụng để viết ngôn ngữ của một quốc gia.
国字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tự Trung Quốc (Hanzi)
Chinese character (Hanzi)
✪ 2. chữ viết bản địa được sử dụng để viết ngôn ngữ của một quốc gia
the native script used to write a nation's language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国字
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
字›