Đọc nhanh: 国棋 (quốc kì). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國際象棋 | 国际象棋, cờ vua.
国棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國際象棋 | 国际象棋, cờ vua
abbr. for 國際象棋|国际象棋, chess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国棋
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 他 被 称为 围棋 国手
- Anh ấy được gọi là tuyển thủ quốc gia.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
棋›