Đọc nhanh: 国务长官 (quốc vụ trưởng quan). Ý nghĩa là: ngoại trưởng (đặc biệt là lịch sử, hoặc cách sử dụng của Nhật Bản hoặc Hàn Quốc).
国务长官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại trưởng (đặc biệt là lịch sử, hoặc cách sử dụng của Nhật Bản hoặc Hàn Quốc)
secretary of state (esp. historical, or Japanese or Korean usage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务长官
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 你 来 美国 那么 长时间 了
- Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
国›
官›
长›