Đọc nhanh: 副国务卿 (phó quốc vụ khanh). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Ngoại giao.
副国务卿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng Ngoại giao
Under-Secretary of State
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副国务卿
- 国务卿
- quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
务›
卿›
国›