Đọc nhanh: 国务 (quốc vụ). Ý nghĩa là: quốc vụ; quốc sự (quốc gia đại sự). Ví dụ : - 国务会议 hội nghị bàn quốc sự.. - 国务院 quốc vụ viện. - 国务卿 quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
国务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc vụ; quốc sự (quốc gia đại sự)
国家的事务;国事
- 国务会议
- hội nghị bàn quốc sự.
- 国务院
- quốc vụ viện
- 国务卿
- quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 国务院 作出 了 重要 决策
- Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
国›