Đọc nhanh: 国力 (quốc lực). Ý nghĩa là: thực lực của một nước; thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia (về kinh tế, quân sự). Ví dụ : - 增强国力 tăng cường thực lực quốc gia. - 国力强大 thực lực quốc gia hùng mạnh
国力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực lực của một nước; thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia (về kinh tế, quân sự)
国家在政治、经济、军事、科学技术等方面所具备的实力
- 增强 国力
- tăng cường thực lực quốc gia
- 国力 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国力
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 增强 国力
- tăng cường thực lực quốc gia
- 国防力量 较 虚弱
- Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.
- 国力 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
国›