Đọc nhanh: 冷官 (lãnh quan). Ý nghĩa là: lãnh cung (ngày xưa dùng để chỉ chỗ vua giam cầm những phi tần thất sủng, nay dùng để chỉ chỗ cất giữ những đồ vật không dùng đến) 。戲曲、舊小說中指君主安置失寵的后妃的地方,現在比喻存放不用的東西的地方。 打入冷宮。 vứt vào lãnh cung..
冷官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh cung (ngày xưa dùng để chỉ chỗ vua giam cầm những phi tần thất sủng, nay dùng để chỉ chỗ cất giữ những đồ vật không dùng đến) 。戲曲、舊小說中指君主安置失寵的后妃的地方,現在比喻存放不用的東西的地方。 打入冷宮。 vứt vào lãnh cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷官
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
官›