Đọc nhanh: 国共内战 (quốc cộng nội chiến). Ý nghĩa là: Nội chiến Trung Quốc, còn được gọi là Chiến tranh Giải phóng 解放戰爭 | 解放战争.
国共内战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội chiến Trung Quốc, còn được gọi là Chiến tranh Giải phóng 解放戰爭 | 解放战争
Chinese Civil War, also known as War of Liberation 解放戰爭|解放战争 [Jiě fàng Zhàn zhēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国共内战
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
内›
国›
战›