Đọc nhanh: 内战 (nội chiến). Ý nghĩa là: nội chiến; chiến tranh trong nước. Ví dụ : - 在林肯就职其间,美国爆发了内战。 Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.. - 总统死後全国陷入了内战. Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
内战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội chiến; chiến tranh trong nước
国内战争,包括反动统治阶级内部争夺政权的战争和国内革命力量与反革命力量之间的战争
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内战
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
战›