内战 nèizhàn
volume volume

Từ hán việt: 【nội chiến】

Đọc nhanh: 内战 (nội chiến). Ý nghĩa là: nội chiến; chiến tranh trong nước. Ví dụ : - 在林肯就职其间美国爆发了内战。 Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.. - 总统死後全国陷入了内战. Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.

Ý Nghĩa của "内战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

内战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội chiến; chiến tranh trong nước

国内战争,包括反动统治阶级内部争夺政权的战争和国内革命力量与反革命力量之间的战争

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng hòu 全国 quánguó 陷入 xiànrù le 内战 nèizhàn

    - Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内战

  • volume volume

    - 内线 nèixiàn 作战 zuòzhàn

    - tác chiến nội tuyến.

  • volume volume

    - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 士兵 shìbīng zài 内战 nèizhàn zhōng 阵亡 zhènwáng

    - Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • volume volume

    - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn yǒu nèi guǐ 我们 wǒmen 还是 háishì zài 想成 xiǎngchéng 圣战 shèngzhàn

    - Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng hòu 全国 quánguó 陷入 xiànrù le 内战 nèizhàn

    - Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.

  • volume volume

    - gāi 和平 hépíng 协议 xiéyì 至少 zhìshǎo 暂时中止 zànshízhōngzhǐ le 内战 nèizhàn

    - Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao