Đọc nhanh: 国事 (quốc sự). Ý nghĩa là: việc nước; quốc sự; đại sự quốc gia. Ví dụ : - 为国事操心。 Lao tâm khổ trí vì việc nước.. - 参议国事 cùng bàn việc nước
国事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nước; quốc sự; đại sự quốc gia
国家大事
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 参议 国事
- cùng bàn việc nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国事
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 参议 国事
- cùng bàn việc nước
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
国›