Đọc nhanh: 国企 (quốc xí). Ý nghĩa là: (Tw) viết tắt cho 國際企業管理 | 国际企业管理, quản lý kinh doanh quốc tế (như một môn học), doanh nghiệp nhà nước.
国企 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) viết tắt cho 國際企業管理 | 国际企业管理, quản lý kinh doanh quốc tế (như một môn học)
(Tw) abbr. for 國際企業管理|国际企业管理, international business management (as a subject of study)
✪ 2. doanh nghiệp nhà nước
state enterprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国企
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 国家 对 企业 征税 了
- Nhà nước thu thuế các doanh nghiệp rồi.
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
国›