Đọc nhanh: 固件 (cố kiện). Ý nghĩa là: Phần sụn, vi chương trình. Ví dụ : - 紧固件能使一件东西牢牢固定在另一件东西的物件,如钩子 Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
固件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần sụn, vi chương trình
固件 (Firmware) 就是写入EPROM(可擦写可编程只读存储器)或EEPROM (电可擦可编程只读存储器) 中的程序。
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固件
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 这 零件 固定 得 下来 么 ?
- Cái linh kiện này có thể cố định được không?
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
固›