Đọc nhanh: 围着看 (vi trứ khán). Ý nghĩa là: Vây lại; xúm lại. Ví dụ : - 在大路上有个老太太被车撞了,好多人围着看没人管 Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
围着看 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vây lại; xúm lại
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围着看
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 从 衣着 看 , 他 像 个 商人
- nhìn cách ăn mặc, anh ấy giống như một thương nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
看›
着›