Đọc nhanh: 围标 (vi tiêu). Ý nghĩa là: gian lận thầu.
围标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận thầu
bid rigging
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围标
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
标›