Đọc nhanh: 园长 (viên trưởng). Ý nghĩa là: người phụ trách địa điểm kết thúc bằng 園 | 园, chẳng hạn như vườn nho 葡萄園 | 葡萄园, sở thú 動物園 | 动物园, nghĩa trang 陵園 | 陵园, v.v..
园长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phụ trách địa điểm kết thúc bằng 園 | 园, chẳng hạn như vườn nho 葡萄園 | 葡萄园, sở thú 動物園 | 动物园, nghĩa trang 陵園 | 陵园, v.v.
person in charge of a place that ends in 園|园, such as a vineyard 葡萄園|葡萄园, zoo 動物園|动物园, cemetery 陵園|陵园 etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园长
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 这个 菠萝 昨天 还长 在 拉奈 的 种植园 里
- Ngày hôm qua, quả dứa này đã được trồng trên một đồn điền ở Lanai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
长›