Đọc nhanh: 团支部 (đoàn chi bộ). Ý nghĩa là: chi bộ đoàn.
团支部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi bộ đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团支部
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 外来 干部 和 地方 干部 要 搞好团结
- Cán bộ từ nơi khác và cán bộ bản địa cần phải đoàn kết tốt.
- 这支 部队 有 三个 排
- Đơn vị này có ba trung đội.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
支›
部›