Đọc nhanh: 稍退 (sảo thối). Ý nghĩa là: nhửng nhửng.
稍退 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhửng nhửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍退
- 黜 退
- truất về.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稍›
退›