Đọc nhanh: 因材施胶 (nhân tài thi giao). Ý nghĩa là: Dạy theo năng khiếu;trình độ.
因材施胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dạy theo năng khiếu;trình độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因材施胶
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 这批 学员 良莠不齐 要 因材施教 才行
- Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
施›
材›
胶›