Đọc nhanh: 因公 (nhân công). Ý nghĩa là: trong quá trình làm việc của một người, đi công tác. Ví dụ : - 他因公出差到名古屋。 Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
因公 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong quá trình làm việc của một người
in the course of doing one's work
✪ 2. đi công tác
on business
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因公
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
因›