Đọc nhanh: 公因子 (công nhân tử). Ý nghĩa là: thừa số chung.
公因子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa số chung
能同时整除几个多项式的因子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公因子
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 公共 里 孩子 哭闹
- Trẻ con khóc quấy trên xe buýt.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
因›
子›