Đọc nhanh: 因应 (nhân ứng). Ý nghĩa là: để thích ứng với, để đối phó với, để trả lời phù hợp với.
因应 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thích ứng với
to adapt to
✪ 2. để đối phó với
to cope with
✪ 3. để trả lời phù hợp với
to respond accordingly to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因应
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 起头 他 答应 来 的 , 后来 因为 有 别的 事 不能 来 了
- lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
应›