Đọc nhanh: 回青 (hồi thanh). Ý nghĩa là: xanh trở lại. Ví dụ : - 麦苗回青 lúa mì non xanh trở lại
回青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh trở lại
返青
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回青
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
青›