Đọc nhanh: 回请 (hồi thỉnh). Ý nghĩa là: mời lại; mời đáp lễ.
回请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời lại; mời đáp lễ
被人请后 (如请吃饭等) ,还请对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回请
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 请 回复 我 的 邮件
- Vui lòng trả lời email của tôi.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 请 你 回过头来
- Xin bạn hãy quay đầu lại.
- 他 回绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã cự tuyệt lời mời của tôi.
- 会议 内容 , 请 你 回信 时 一并 告知
- Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
请›