Đọc nhanh: 回潮 (hồi triều). Ý nghĩa là: ẩm lại; ướt lại (sau khi đã phơi khô); ẩm ỉu, trở lại; phục hồi (đồ cũ, thói quen). Ví dụ : - 连下几天雨,晒好的粮食又回潮了。 mưa liên tiếp mấy ngày, lương thực phơi khô đã bị ướt lại rồi.. - 近几年,一些地方的迷信活动又回潮了。 mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
回潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm lại; ướt lại (sau khi đã phơi khô); ẩm ỉu
已经晒干或烤干的东西又变湿
- 连 下 几天 雨 , 晒 好 的 粮食 又 回潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, lương thực phơi khô đã bị ướt lại rồi.
✪ 2. trở lại; phục hồi (đồ cũ, thói quen)
比喻已经消失了的旧事物、旧习惯、旧思想等重新出现
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回潮
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 连 下 几天 雨 , 晒 好 的 粮食 又 回潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, lương thực phơi khô đã bị ướt lại rồi.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
潮›