Đọc nhanh: 回肠 (hồi trường). Ý nghĩa là: ruột hồi; đoạn ruột cong (đoạn ruột trên nối với ruột non, dưới tiếp với ruột thừa), băn khoăn; thấp thỏm; lo lắng; rối bời; lo lắng trong lòng. Ví dụ : - 回肠九转 bụng dạ rối bời
回肠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruột hồi; đoạn ruột cong (đoạn ruột trên nối với ruột non, dưới tiếp với ruột thừa)
小肠的一部分,上接空肠,下连盲肠,形状弯曲
✪ 2. băn khoăn; thấp thỏm; lo lắng; rối bời; lo lắng trong lòng
形容内心焦虑,好像肠子在旋转
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回肠
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
肠›