Đọc nhanh: 回驳 (hồi bác). Ý nghĩa là: phản bác; phủ nhận; bác lại; bác bỏ (ý kiến người khác). Ví dụ : - 当面回驳 phủ nhận ngay trước mặt.. - 据理回驳 phủ nhận có căn cứ
回驳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bác; phủ nhận; bác lại; bác bỏ (ý kiến người khác)
否定或驳斥别人提出的意见或道理
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
驳›