回驳 huí bó
volume volume

Từ hán việt: 【hồi bác】

Đọc nhanh: 回驳 (hồi bác). Ý nghĩa là: phản bác; phủ nhận; bác lại; bác bỏ (ý kiến người khác). Ví dụ : - 当面回驳 phủ nhận ngay trước mặt.. - 据理回驳 phủ nhận có căn cứ

Ý Nghĩa của "回驳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回驳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản bác; phủ nhận; bác lại; bác bỏ (ý kiến người khác)

否定或驳斥别人提出的意见或道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 回驳 huíbó

    - phủ nhận ngay trước mặt.

  • volume volume

    - 据理 jùlǐ 回驳 huíbó

    - phủ nhận có căn cứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回驳

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • volume volume

    - 据理 jùlǐ 回驳 huíbó

    - phủ nhận có căn cứ

  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 回驳 huíbó

    - phủ nhận ngay trước mặt.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao