Đọc nhanh: 回娘家 (hồi nương gia). Ý nghĩa là: về nhà mẹ đẻ; về lại chốn xưa.
回娘家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về nhà mẹ đẻ; về lại chốn xưa
原指已婚女子回到自己父母的家,现也常用以比喻回到原来学习、工作过的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回娘家
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
娘›
家›