Đọc nhanh: 回帖 (hồi thiếp). Ý nghĩa là: giấy báo nhận tiền; biên lai nhận tiền (bưu điện).
回帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy báo nhận tiền; biên lai nhận tiền (bưu điện)
(回帖儿) 旧时收款人收到邮电局汇款时,盖章后交邮电局寄回汇款人的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回帖
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
帖›