Đọc nhanh: 回向 (hồi hướng). Ý nghĩa là: Chữ trong kinh Phật; nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác; đại khái có thể chia làm ba thứ: (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. ◎Như: làm các việc từ thiện; mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực Lạc. (2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. ◎Như: tự mình niệm Phật lễ bái; mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh. (3) Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh Độ..
回向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ trong kinh Phật; nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác; đại khái có thể chia làm ba thứ: (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. ◎Như: làm các việc từ thiện; mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực Lạc. (2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. ◎Như: tự mình niệm Phật lễ bái; mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh. (3) Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回向
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
回›