Đọc nhanh: 四边 (tứ biên). Ý nghĩa là: bốn phía; xung quanh; chung quanh, tứ phía. Ví dụ : - 四边儿围着篱笆。 hàng rào rào xung quanh.
四边 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốn phía; xung quanh; chung quanh
(四边儿) 四周
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
✪ 2. tứ phía
四周; 周围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四边
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
边›