Đọc nhanh: 四野 (tứ dã). Ý nghĩa là: đồng ruộng mênh mông. Ví dụ : - 四野茫茫,寂静无声。 ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
四野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ruộng mênh mông
广阔的原野 (就四周展望说)
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四野
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 夜幕 初落 , 四野 苍苍
- màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
野›