四野 sìyě
volume volume

Từ hán việt: 【tứ dã】

Đọc nhanh: 四野 (tứ dã). Ý nghĩa là: đồng ruộng mênh mông. Ví dụ : - 四野茫茫寂静无声。 ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "四野" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ruộng mênh mông

广阔的原野 (就四周展望说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四野

  • volume volume

    - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • volume volume

    - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • volume volume

    - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

  • volume volume

    - 四野 sìyě dōu shì 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào tóu de 漫漫 mànmàn 白雪 báixuě

    - Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - xià xià 一站 yīzhàn shì 上野 shàngyě zhàn

    - Ueno là nhà ga sau tiếp theo.

  • volume volume

    - 田野 tiányě 四处 sìchù dōu shì 歌声 gēshēng

    - cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng

  • volume volume

    - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao