Đọc nhanh: 四绝 (tứ tuyệt). Ý nghĩa là: Thể thơ Đường luật, có bốn câu, không đối., tứ tuyệt.
四绝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thể thơ Đường luật, có bốn câu, không đối.
✪ 2. tứ tuyệt
立春、立夏、立秋、立冬前一日的合称见四离四绝; 宋滕子京重修岳阳楼, 范仲淹作记, 苏舜钦缮写, 邵竦篆额, 都是一时精笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四绝
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
绝›