Đọc nhanh: 七言四绝 (thất ngôn tứ tuyệt). Ý nghĩa là: thất tuyệt.
七言四绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất tuyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言四绝
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 密码 是 二四 洞 七九
- Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
四›
绝›
言›