Đọc nhanh: 亲弟 (thân đệ). Ý nghĩa là: em ruột. Ví dụ : - 亲叔叔(父母的亲弟弟)。 Chú ruột.
亲弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. em ruột
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲弟
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
弟›