Đọc nhanh: 四有 (tứ hữu). Ý nghĩa là: "4 có" là một chính sách giáo dục công dân của ĐCS TQ; gồm có lý tưởng; có đạo đức; có văn hóa; có kỷ luật..
四有 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "4 có" là một chính sách giáo dục công dân của ĐCS TQ; gồm có lý tưởng; có đạo đức; có văn hóa; có kỷ luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四有
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 他家 有 四口 人
- Nhà anh ấy có bốn người.
- 四旬 的 我会 有 一切
- Tôi của năm 40 tuổi sẽ có tất cả.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
有›