Đọc nhanh: 四时 (tứ thời). Ý nghĩa là: bốn mùa, tứ quý, tứ thời. Ví dụ : - 每四时伏腊,周主帅诸亲戚行家人之礼,称觞上寿”。 Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
✪ 1. bốn mùa
四季
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
✪ 2. tứ quý
春、夏、秋、冬, 叫做四季, 每季三个月
✪ 3. tứ thời
春、夏、秋、冬四季, 也泛指一天中的朝、夕、昼、夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四时
- 四时 轮转
- bốn tiếng thì quay vòng lại.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
时›