Đọc nhanh: 四书 (tứ thư). Ý nghĩa là: tứ thư (Đại Học, Trung Dung, Luận Ngữ, Mạnh Tử).
四书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ thư (Đại Học, Trung Dung, Luận Ngữ, Mạnh Tử)
指《大学》《中庸》《论语》《孟子》四种书南宋朱熹著《四书集注》,科举时代认为是儒家的主要经典
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四书
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 这 是 四 本书
- Đây là bốn cuốn sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
四›