Đọc nhanh: 四时曲 (tứ thời khúc). Ý nghĩa là: Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc..
四时曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四时曲
- 四时 不失 其 叙
- Bốn mùa không sai thứ tự.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
时›
曲›