Đọc nhanh: 四时八节 (tứ thì bát tiết). Ý nghĩa là: tứ thời bát tiết.
四时八节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ thời bát tiết
四时,指春、夏、秋、冬四季八节,指立春、立夏、立秋、立冬、春分、秋分、夏至、冬至八个节气四时八节泛指一年四季各节气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四时八节
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
四›
时›
节›