Đọc nhanh: 四旧 (tứ cựu). Ý nghĩa là: Four Olds (mục tiêu của Cách mạng Văn hóa).
四旧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Four Olds (mục tiêu của Cách mạng Văn hóa)
the Four Olds (target of the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四旧
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
旧›