四日市 sì rì shì
volume volume

Từ hán việt: 【tứ nhật thị】

Đọc nhanh: 四日市 (tứ nhật thị). Ý nghĩa là: Yokkaichi, thành phố ở tỉnh Mie, Nhật Bản.

Ý Nghĩa của "四日市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Yokkaichi, thành phố ở tỉnh Mie, Nhật Bản

Yokkaichi, city in Mie Prefecture, Japan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四日市

  • volume volume

    - 晚报 wǎnbào jiāng 7 yuè 1 扩版 kuòbǎn yóu 四版 sìbǎn zēng wèi 六版 liùbǎn

    - Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 节日 jiérì 气氛 qìfēn

    - Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.

  • volume volume

    - 节日 jiérì 市场 shìchǎng de 人气 rénqì 非常 fēicháng 热烈 rèliè

    - Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao