Đọc nhanh: 四驱车 (tứ khu xa). Ý nghĩa là: 4x4, bốn x bốn (xe).
四驱车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. 4x4
✪ 2. bốn x bốn (xe)
four-by-four (vehicle)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四驱车
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 我们 一起 驱车 去 城里 的 建材 商店
- Chúng tôi cùng nhau lái xe đến cửa hàng vật liệu xây dựng trong thành phố.
- 火车站 来回 要 四十分钟
- Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
车›
驱›