Đọc nhanh: 四强赛 (tứ cường tái). Ý nghĩa là: bán kết.
四强赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán kết
semifinals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四强赛
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 禁赛 四年 零三个 月
- Bị cấm thi đấu trong bốn năm ba tháng
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
强›
赛›